Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số...

61
Bng câu hi snh hưởng bi ri ro và các cú sc ti Đông Nam Á Gii thiu Trang Trang Phn 1 3 Thông tin vcuc điu tra Phn 4.1 21 Đất Phn 2.1 5 Tt ccác thành viên gia đình Phn 4.2 23 Phn 2.2 9 Giáo dc Phn 4.3 29 Gia súc/ gia cm va thusn Phn 2.3 11 Y tế Phn 4.4 33 Đánh cá, săn bt, thu lượm, đốn cây/ci Phn 2.4 13 Thay đổi trong các gia đình gia 1997 và 2005 Phn 5 37 Làm công ăn lương phi nông nghi p Phn 3.1 17 Phn 6 41 Phn 3b 19 Các ri ro Phn 7.1 45 Đi vay và cho vay Phn 7.2 53 Chuyn nhượng công, chi trkhác và bo him Phn 8 57 Chi tiêu ca hPhn 9 59 Tài sn ca hPhn 9.2 61 Điu kin nhà www.vulnerability-asia.uni-hannover.de Version 1.4.3 Điu tra các hgia đ ình ti Vit Nam/ Thái Lan 2007 09/05/2007 Tlàm phi nông nghip Chúng tôi là nhóm nghiên cu ca Trung tâm t ư vn chính sách nông nghip đang tiến hành nghiên cu vtình hình đời sng nhân dân ti các vùng nông thôn. Chúng tôi đặc bit quan tâm đến nghiên cu vnh hưởng ca các ri ro đến mc sng ca ng ười dân nông thôn. Để đạt được hiu qucho vic nghiên cu này chúng tôi chân thành mong mun sgiúp đỡ ca ông/ bà. Chúng tôi đảm bo nhng thông tin ông/ bà cung cp trong cuc phng vn sđược gikín tuyt đối. Nhng thông tin đó schđược sdng cho mc đích phân tích nghiên cu khoa hc và skhông cung cp cho bt kì ai khác. Chúng tôi mong quí vnhn món quà nhnày ca chúng tôi như mt sbiết ơn gia đình đã dành thi gian trli chúng tôi. Các cú sc Nông nghip (vmùa và thu hoch thường xuyên, trng rng) 1

Transcript of Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số...

Page 1: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Bảng câu hỏi số

Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á

Giới thiệu

Trang TrangPhần 1 3 Thông tin về cuộc điều tra Phần 4.1 21 ĐấtPhần 2.1 5 Tất cả các thành viên gia đình Phần 4.2 23Phần 2.2 9 Giáo dục Phần 4.3 29 Gia súc/ gia cầm va thuỷ sảnPhần 2.3 11 Y tế Phần 4.4 33 Đánh cá, săn bắt, thu lượm, đốn cây/củiPhần 2.4 13 Thay đổi trong các gia đình giữa 1997 và 2005 Phần 5 37 Làm công ăn lương phi nông nghiệpPhần 3.1 17 Phần 6 41Phần 3b 19 Các rủi ro Phần 7.1 45 Đi vay và cho vay

Phần 7.2 53 Chuyển nhượng công, chi trả khác và bảo hiểmPhần 8 57 Chi tiêu của hộPhần 9 59 Tài sản của hộPhần 9.2 61 Điều kiện nhà ở

www.vulnerability-asia.uni-hannover.de

Version 1.4.3

Điều tra các hộ gia đình tại Việt Nam/ Thái Lan2007

09/05/2007

Tự làm phi nông nghiệp

Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trung tâm tư vấn chính sách nông nghiệp đang tiến hành nghiên cứu về tình hình đời sống nhân dân tại các vùng nông thôn. Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến nghiên cứu về ảnh hưởng của các rủi ro đến mức sống của người dân nông thôn. Để đạt được hiệu quả cho việc nghiên cứu này chúng tôi chân thành mong muốn sự giúp đỡ của ông/ bà.

Chúng tôi đảm bảo những thông tin ông/ bà cung cấp trong cuộc phỏng vấn sẽ được giữ kín tuyệt đối. Những thông tin đó sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích nghiên cứu khoa học và sẽ không cung cấp cho bất kì ai khác. Chúng tôi mong quí vị nhận món quà nhỏ này của chúng tôi như một sự biết ơn gia đình đã dành thời gian trả lời chúng tôi.

Các cú sốc

Nông nghiệp (vụ mùa và thu hoạch thường xuyên, trồng rừng)

1

Page 2: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

2

Page 3: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Thông tin về cuộc điều tra

1 Mã tỉnh.: 00-99 7 Ngày phỏng vấn (ngày/tháng/năm)

2 Mã huyện: 00-99 8 Thời gian bắt đầu phỏng vấn (giờ: phút)

3 Mã xã: 00-99 9 Thời gian kết thúc phỏng vấn (giờ: phút)

4 Mã thôn/ bản: 00-99

5 Mã hộ: 01-20

6

10 Tên chủ hộ (mã 01) 11 Mã số 01

12 Tên người trả lời 13 Mã số Điền mã số từ phần 2.1 vào

14 Tên người phỏng vấn: 15 mã

16 Tên giám sát viên: 17 mã

18 Ngày nhập tin Tên 19 Ngày

20 Ngày làm sạch Tên 21 Ngày

22 Chú thích

Địa chỉ (hoặc miêu tả) hộ

3

Page 4: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C Code E1 Chủ hộ 1 trong thôn/ bản hoặc xã 01 Kinh 41 La hu2 Vợ/ chồng 2 trong huyện (vùng nông thôn) 02 Tày 42 lu3 3 trong huyện (vùng thành thị) 03 Thái 43 lo lo4 Con rể/ con dâu 4 trong tỉnh (vùng nông thôn) 04 Hoa 44 chut5 Bố/ mẹ đẻ 5 trong tỉnh (vùng thành thị) 05 Kmer 45 mang6 Bố/ mẹ vợ, chồng 6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn) 06 Mường 46 pa then7 Anh chị em 7 tỉnh khác (vùng thành thị) 07 Nùng 47 co lao8 Cháu nội/ ngoại 9 Ở Băng Cốc 08 Hmông 48 Cong9 Cháu con anh chị em 10 Hà Nội 09 Dao 49 Bo y

10 Anh chị em họ 11 Hồ Chí Minh 10 Giá rai 50 si la11 bà con họ hàng khác 20 Lào 11 Ngài 51 pu péo12 không quan hệ họ hàng 21 Căm Pu Chia 12 Ê đê 52 Brâu97 không biết 29 Ở nước châu Á khác 13 Ba na 53 O du98 Không trả lời 90 Ở nước khác 14 Sê đăng 54 Ro mam

97 không biết 15 Sán chày (cao lan- Sán ch 55 Ku la98 Không trả lời 16 Cơ ho 56 Phu thai99 Không áp dụng 17 Chàm 57 Saui

18 Sán dìu 58 Người nước ngoài19 Hrê 59 Không rõ

Code B Code D 20 Mnông 90 Khác, ghi cụ thể1 độc thân 1 Tách hộ 21 Ra glai 97 Không biết2 đang có vợ/ chồng 2 cưới/ kết hôn 22 Stiêng 98 Không trả lời3 quả phụ/ goá 3 sinh ra trong gia đình 23 Bru- Vân Kiều 99 Không áp dụng4 li dị/ li thân 4 cơ hội làm việc 24 Tho

97 không biết 5 tìm việc 25 Giây Code F98 Không trả lời 6 đi học 26 Cơ tu 1 Đạo phật99 Không áp dụng 7 đi theo gia đình 27 Giê triêng 2 Hoà hảo/ tin lành

8 đến để được chăm sóc (ốm hoặc tuổi già) 28 Mạ 3 Hồi giáo9 đến để giúp đỡ gia đình 29 Khơ mú 4 Thiên chúa giáo

10 đến ở với gia đình vì hoàn cảnh khó khăn 30 Co 5 Cao đài11 Nhà sư 31 Tà ôi 6 Duy linh90 mục đích khác 32 Chờ ro 7 Không tôn giáo97 không biết 33 Khang 90 Khác, ghi cụ thể98 Không trả lời 34 Xinh mun 97 Không biết99 Không áp dụng 35 Hà nhì 98 Không trả lời

36 Chu ru Code G37 Lao 1 có38 La chi 2 không39 La ha 97 Không biết40 Phù la 98 Không trả lời

Con ruột (kể cả con nuôi, con

4

Page 5: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.1: Tất cả các thành viên hộ

Xin vui lòng liệt kê tất cả các thành viên trong gia đình, bắt đầu với chủ hộ1 2 3 4 8 11 12 13

(năm) E F G010203040506070809101112131415

D C

10Lí do gia nhập

gia đình

Nếu thành viên sinh ra trong hộ

chuyển sang

[TÊN] đã sống

trong hộ bao lâu

rồi?

Nhóm dân tộc

Tôn giáo [TÊN] có là thành viên của tổ chức đoàn thể nào không

(hội phụ nữ, cựu chiến binh, v.v)?

Nơi ở trước đây

9

số

TuổiTên/ bí danh

>1, điền 0 nếu

<1 tuổi1=nam,

2=nữ

Giới tính

C

Chỉ hỏi đối với những người lớn

ổA

5Quan hệ với chủ hộ

B

6 7nơi sinhTình trạng

hôn nhân

5

Page 6: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code H Code I1 Hoạt động tự làm nông nghiệp 1 Chết2 Hoạt động đánh cá, săn bắt hoặc thu lượm 2 Lập gia đình riêng3 Tự làm kinh doanh phi nông nghiệp 3 kết hôn4 Làm thuê thời vụ trong nông nghiệp cho người khác 4 cơ hội việc làm5 Làm thuê thời vụ phi nông nghiệp cho người khác 5 Tìm việc làm6 Làm công ăn lương thường xuyên trong nông nghiệp 6 đi học7 Làm công ăn lương thường xuyên phi nông nghiệp 7 đi theo gia đình8 Công chức nhà nước 8 đi để giúp gia đình khác9 nội trợ 9

10 Sinh viên/ học sinh11 Trẻ em chưa đến tuổi đi học 1012 thất nghiệp13 Chỉ làm việc nhẹ và tham gia rất ít 11 đi tu/ thành sư14 Nhà sư 12 đi bộ đội15 đi bộ đội 90 Lý do khác, ghi cụ thể90 Khác, ghi cụ thể 97 không biết97 không biết 98 không trả lời98 không trả lời 99 Không áp dụng99 Không áp dụng

Code C1 trong thôn/ bản hoặc xã2 trong huyện (vùng nông thôn)3 trong huyện (vùng thành thị)4 trong tỉnh (vùng nông thôn)5 trong tỉnh (vùng thành thị)6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)7 tỉnh khác (vùng thành thị)9 Ở Băng Cốc

10 Hà Nội11 Hồ Chí Minh20 Lào Code G21 Căm Pu Chia 1 có29 Ở nước châu Á khác 2 không90 Ở nước khác 97 không biết97 không biết 98 không trả lời98 Không trả lời 99 Không áp dụng

đi sống với gia đình khác vì hoàn cảnh k.tế khó khănđi đến sống trong hộ để được chăm sóc tuổi già hoặc ốm

6

Page 7: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.1: Tất cả các thành viên hộ ...

1 2 17 20 21

G (Nghìn đồng/ năm)(Nghìn đồng/

năm)010203040506070809101112131415

15Công việc thứ

hai tứ 5/06 đến 4/07 (tính theo thời gian

làm việc)

14Anh/ chị ta đã ở nhà bao nhiêu ngày trong 12

tháng vừa qua?

Số tiền gửi cho các thành viên

xa nhà từ tháng 5/2006 đến tháng

4/2007

19Anh/chị ta đã

đi đâu?

18Lý do chính cho việc đi khỏi nhà hoặc nhất thời

không ở nhà là gì?

Số tiền nhận được từ thành viên xa

nhà từ tháng 5/2006 đến tháng

4/2007

16

CI

[Tên] có chuyển đi khỏi nhà vĩnh viễn không?M

ã số

Tên/ bí danh

H

Công việc chính từ 5/06 đến 4/07

(theo thời gian làm việc)

(ngày)H

7

Page 8: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A1 có2 không

97 Không biết98 Không trả lời99 Không áp dụng

Code B51 Lớp 152 Lớp 253 Lớp 354 Lớp 455 Lớp 556 Lớp 657 Lớp 758 Lớp 859 Lớp 960 Lớp 1061 Lớp 1162 Lớp 1263 Trung cấp64 Cao đẳng Code C Code D65 Đại học năm thứ 1 1 phải làm việc cho gia đình 1 trong thôn/ bản hoặc xã66 Đại học năm thứ 2 2 Chuyển chỗ ở đi nơi khác 2 trong huyện (vùng nông thôn)67 Đại học năm thứ 3 3 Không thể đủ tiền tiếp tục đi học 3 trong huyện (vùng thành thị)68 Đại học năm thứ 4 4 ốm/ bệnh 4 trong tỉnh (vùng nông thôn)69 Đại học năm thứ 5 5 Đã học xong 5 trong tỉnh (vùng thành thị)70 Thạc Sỹ 7 Phải đi bộ đội 6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)71 Tiến Sỹ 90 lí do khác 7 tỉnh khác (vùng thành thị)97 không biết 97 không biết 9 Ở Băng Cốc98 Không trả lời 98 Không trả lời 10 Hà Nội99 Không áp dụng 99 Không áp dụng 11 Hồ Chí Minh

20 Lào21 Căm Pu Chia29 Ở nước châu Á khác90 Ở nước khác97 không biết98 Không trả lời99 Không áp dụng

8

Page 9: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.2: Giáo dục

Trong phần này, chúng tôi muốn biết về trình độ giáo dục của các thanh viên trong hộ ông/ bà

Điền vào cho tất cả các thành viên trong hộ (sử dụng mã thành viên từ phần 2.1)1 2 11

0102030405060708091011121314

15

thàn

h vi

ên

97= không biết, 98= không trả

lờiA B

[Tên] thôi học lúc

bao nhiêu tuổi?

A

Trình độ học vấn cao nhất của [Tên] là

gì?

B

Tên/ bí danh

A

Có biết đọc và

viết tiếng Việt

không?

4 6

chuyển sang câu 11

5 9Tại sao [Tên] lại thôi học?

87 10

D

Lúc bắt đầu học

[Tên] bao nhiêu tuổi?

Trình độ học vấn cao

nhất của [Tên] đạt

được ở đâu?

1312

97= không biết, 98=

không trả lời A

Tại sao [Tên] lại nghỉ học?

C

Đã bao giờ [Tên] nghỉ học cả một năm chưa?

C

3Đã bao giờ

… đến trường đi học chưa?

Hiện … đang học lớp mấy?

Nếu không chuyển sang

mục 2.3

Hiện … có đang đi học

không?

nếu không chuyển sang

6

9

Page 10: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code D1 khoẻ 1 Viêm phổi 90 Khác, ghi rõ2 2 Đục tinh thể mắt 97 không biết

3 Nhồi máu cơ tim 98 Không trả lời3 yếu/ bệnh 4 Bệnh tiêu chảy 99 Không áp dụng

97 không biết 5 Khối u ác tính (ung thư)98 Không trả lời 6 Đau ruột thừa Code E99 Không áp dụng 7 Khối u ở cổ (ung thư vòm họng) 0 không làm gì

8 Khối u ở ngực 1 đi đến bệnh viện nhà nước9 Ung thư phổi 2 đi đến trạm xá trong vùng/ xã

Code B 10 Ung thư vú 3 đi đến nhà thuốc1 yếu hơn 11 Bệnh máu trằng 4 đi đến bác sĩ2 giống nhau 12 Tai biến mạch máu lão 53 khoẻ hơn 13 Bạch Hầu

97 không biết 14 Ho gà 6 đi đến thày thuốc đông y98 Không trả lời 15 Bệnh uốn ván 7 đi đến bệnh viện tư nhân99 Không áp dụng 16 Bại liệt 8 tự chữa bệnh

17 Bệnh Sởi 97 không biết18 Rubella 98 Không trả lời

Code C 19 Quai bị 99 Không áp dụng1 có 20 Viêm não2 không 21 Viêm gan B

97 Không biết 22 Bệnh lao phổi98 Không trả lời 23 Động kinh Code F99 Không áp dụng 24 HIV/AIDS 1 không cần thiết

25 Tiêu chảy cấp 2 không có cơ sở khám chữa bệnh26 Bệnh trĩ 3 chi phí khám chữa bệnh đắt quá27 Bệnh cúm 4 chi phí đi lại quá đắt28 Đái đường 5 chất lượng cơ sở khám chữa bệnh kém29 Huyết áp cao 6 không có thời gian30 Hẹp động mạch vành tim 7 lí do khác31 Hẹp van tim 97 không biết32 Gãy xương 98 Không trả lời33 Các tai nạn khác liên quan đến thương tật 99 Không áp dụng

bình thường

đi đến nhân viên y tế

10

Page 11: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.3: Sức khoẻ

Điền cho TẤT CẢ thàn viên hộ1 2 6 7 12 13

(kg) (cm) E010203040506070809101112131415

Nếu [Tên] đã không làm gì cả, tại sao

không?

11

2C

[Tên] có cảm thấy khoẻ hơn năm ngoái

không?

B

3 4 5

Code D

[Tên] có bị mắc phải bệnh nặng hoặc thương tật nặng gì từ tháng 05/2006 đến

tháng 04/2007 không?

9 10

Nếu không chuyển sang mục 2.4

cân nặng

chiều cao

thàn

h vi

ên

A B

Sức khoẻ của

[Tên] như thế

nào?

Tên hoặc bí danh [Tên] hiện tại có bị bệnh

nặng hoặc bị thương tật nặng nào

không?

[Tên] có cảm thấy khoẻ hơn

5 năm trước đây

không?

1

148

0=không ảnh hưởng gì đến

công việc F

[Tên] đã xử lý

như thế nào đối

với bệnh này?

3

[Tên] đã không thể làm được việc chính trong vòng bao nhiêu

tuần?

11

Page 12: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C1 Chủ hộ 1 độc thân 1 Chết2 Vợ/ chồng 2 đang có vợ/ chồng 2 Lập gia đình riêng3 3 quả phụ/ goá 3 kết hôn4 Con rể/ con dâu 4 li dị/ li thân 4 cơ hội việc làm5 Bố/ mẹ đẻ 97 không biết 5 Tìm việc làm6 Bố/ mẹ vợ, chồng 98 Không trả lời 6 đi học7 Anh chị em 99 Không áp dụng 7 đi theo gia đình8 Cháu nội/ ngoại 8 đi để giúp gia đình khác9 Cháu con anh chị em 9

10 Anh chị em họ11 bà con họ hàng khác 1012 không quan hệ họ hàng97 không biết 11 đi tu/ thành sư98 Không trả lời 90 Lý do khác, ghi cụ thể

Code D 97 không biết1 Hoạt động tự làm nông nghiệp 98 không trả lời

Code B 2 Hoạt động đánh cá, săn bắt hoặc thu lượm 99 Không áp dụng1 trong thôn/ bản hoặc xã 3 Tự làm kinh doanh phi nông nghiệp2 trong huyện (vùng nông thôn) 4 Làm thuê thời vụ trong nông nghiệp cho người khác3 trong huyện (vùng thành thị) 5 Làm thuê thời vụ phi nông nghiệp cho người khác4 trong tỉnh (vùng nông thôn) 6 Làm công ăn lương thường xuyên trong nông nghiệp5 trong tỉnh (vùng thành thị) 7 Làm công ăn lương thường xuyên phi nông nghiệp6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn) 8 Công chức nhà nước7 tỉnh khác (vùng thành thị) 9 nội trợ9 Ở Băng Cốc 10 Sinh viên/ học sinh

10 Hà Nội 11 Trẻ em chưa đến tuổi đi học11 Hồ Chí Minh 12 thất nghiệp20 Lào 13 Chỉ làm việc nhẹ và tham gia rất ít21 Căm Pu Chia 14 Nhà sư29 Ở nước châu Á khác 90 Khác, ghi cụ thể90 Ở nước khác 97 không biết97 không biết 98 không trả lời98 Không trả lời 99 Không áp dụng

Con ruột (kể cả con nuôi,

Code E

đi sống với gia đình khác vì hoàn cảnh k.tế khó khănđi đến sống trong hộ để được chăm sóc tuổi già hoặc ốm

12

Page 13: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.4.: Thay đổi trong hộ gia đình

0 1 có2

1 2 3 4 7 9 12 13Tên hoặc bí danh Giới

tínhTuổi

C (Nghìn đồng) (Nghìn đồng)1=nam,

2=nữ

(nếu đã mất bỏ qua câu 11)

Tình trạng hôn nhân

nơi sinh

A

Chuyển sang câu hỏi 9

5 8

D

Quan hệ với chủ hộ

6

B

Điều tra viên: sử dụng nhiều hơn 1 dòng để ghi lại nhiều giai đoạn vắng mặt của thành viên trong 5 năm qua

Mã số

Anh/ chị ta đi khỏi nhà vào năm

nào?

10Lý do đi khỏi

nhà

BE

không, chuyển sang mục tiếp theoCó ai trong những thành viên hộ trong phần 2.1. xa nhà ít nhất 3 tháng liên tục trong vòng 5 năm qua không?

Tiền/ quà nhận được từ [Tên] từ

5/2006 đến 4/2007

Tiền/ quà gửi cho [Tên] từ 5/2006 đến

4/2007

Việc làm chính từ 5/06 đến 4/07

11Nơi ở

13

Page 14: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C1 Chủ hộ 1 độc thân 1 Chết2 Vợ/ chồng 2 đang có vợ/ chồng 2 Lập gia đình riêng3 3 quả phụ/ goá 3 kết hôn4 Con rể/ con dâu 4 li dị/ li thân 4 cơ hội việc làm5 Bố/ mẹ đẻ 97 không biết 5 Tìm việc làm6 Bố/ mẹ vợ, chồng 98 Không trả lời 6 đi học7 Anh chị em 99 Không áp dụng 7 đi theo gia đình8 Cháu nội/ ngoại 8 đi để giúp gia đình khác9 Cháu con anh chị em 9

10 Anh chị em họ11 bà con họ hàng khác 1012 không quan hệ họ hàng97 không biết 11 đi tu/ thành sư98 Không trả lời 90 Lý do khác, ghi cụ thể

Code D 97 không biết1 Hoạt động tự làm nông nghiệp 98 không trả lời

Code B 2 Hoạt động đánh cá, săn bắt hoặc thu lượm 99 Không áp dụng1 trong thôn/ bản hoặc xã 3 Tự làm kinh doanh phi nông nghiệp2 trong huyện (vùng nông thôn) 4 Làm thuê thời vụ trong nông nghiệp cho người khác3 trong huyện (vùng thành thị) 5 Làm thuê thời vụ phi nông nghiệp cho người khác4 trong tỉnh (vùng nông thôn) 6 Làm công ăn lương thường xuyên trong nông nghiệp5 trong tỉnh (vùng thành thị) 7 Làm công ăn lương thường xuyên phi nông nghiệp6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn) 8 Công chức nhà nước7 tỉnh khác (vùng thành thị) 9 nội trợ9 Ở Băng Cốc 10 Sinh viên/ học sinh

10 Hà Nội 11 Trẻ em chưa đến tuổi đi học11 Hồ Chí Minh 12 thất nghiệp20 Lào 13 Chỉ làm việc nhẹ và tham gia rất ít21 Căm Pu Chia 14 Nhà sư29 Ở nước châu Á khác 90 Khác, ghi cụ thể90 Ở nước khác 97 không biết97 không biết 98 không trả lời98 Không trả lời 99 Không áp dụng

Con ruột (kể cả con nuôi,

Code E

đi sống với gia đình khác vì hoàn cảnh k.tế khó khănđi đến sống trong hộ để được chăm sóc tuổi già hoặc ốm

14

Page 15: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 2.4.: Thay đổi trong hộ gia đình0 1 có

2

1 2 3 4 7 9 12 13Tên hoặc bí danh Giới

tínhTuổi

C (Nghìn đồng) (Nghìn đồng)16171819202122

1 2 3 4 7 9 12 13Tên hoặc bí danh Giới

tínhTuổi Tình

trạng hôn nhân

C (Nghìn đồng) (Nghìn đồng)2324252627

Tiền/ quà gửi cho [Tên] từ 5/2006 đến

4/2007

Việc làm chính từ 5/06 đến 4/07

11Nơi ở Tiền/ quà nhận

được từ [Tên] từ 5/2006 đến 4/2007

không, chuyển sang mục tiếp theo

Tiền/ quà nhận được từ [Tên] từ

5/2006 đến 4/2007

D

Anh/ chị ta đi khỏi nhà vào năm

nào? (nếu đã mất bỏ qua câu 11)

Lý do đi khỏi nhà

Tiền/ quà gửi cho [Tên] từ 5/2006 đến

4/2007

Việc làm chính từ 5/06 đến 4/07

Nơi ở

Có ai đã từng là thành viên gia đình nhưng đi khỏi nhà trong vòng 5 năm qua không (kể cả người đã mất)?

D

8Lý do đi khỏi

nhà

E

Có người nào khác nữa (họ hàng/ bạn bè) gửi tiền, quà hoặc vật chất khác đến cho gia đình hoặc cho thành viên của gia đình mà gia đình thường gửi tiền, quà, vật chất khác do thành viên này không?

B

10

số

Quan hệ với chủ hộ

nơi sinh Anh/ chị ta đi khỏi nhà vào năm

nào?

1=nam, 2=nữ

E

10 11

số

Quan hệ với chủ hộ

nơi sinh

1=nam, 2=nữ B

Tình trạng hôn nhân

BA

5 6

A B

5 6

8

15

Page 16: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C Code DVấn đề về nhân khẩu 1 Không gia đình nào khác cả 1 Không làm gì

1 Thành viên gia đình bị ốm/ bệnh 2 Một vài hộ khác Kinh tế2 Thành viên gia đình qua đời 3 hầu hết các gia đình trong làng/ xã 2 Làm thêm việc khác3 Thành viên rời khỏi nhà 4 hầu hết các gia đình trong huyện 3 Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp4 Thành viên gia nhập gia đình 5 hầu hết các gia đình trong tỉnh 4 Thay thế mùa vụ5 Tiền chi phí cho đám tang trong nhà 6 hầu hết các gia đình trong cả nước 5 Giảm bớt nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất

Vấn đề về xã hội 90 Ngoài ra, nêu cụ thể Về nhân khẩu6 Hư hỏng trong nhà 97 không biết 6 Không cho trẻ em đến trường học nữa7 Bị trộm cắp 98 Không trả lời 7 Gửi trẻ em đến nhà họ hàng/ bạn bè8 Mâu thuẫn tranh chấp với hàng xóm trong làng 99 Không áp dụng 8 Người lớn di cư, chuyển chỗ ở để kiếm việc9 Họ hàng/ bạn bè không gửi tiền về cho gia đình nữa

Nông nghiệp10 Lũ lụt Code E 10 Thành viên lập gia đình và chuyển chỗ ở11 Hạn hán 1 có Bán tài sản12 Lượng mưa lớn bất thường/ lốc 2 không 11 Bán gia súc/ gia cầm13 Dịch bệnh 97 Không biết 12 Bán đất14 Bệnh dich khi lưu kho bãi (kể cả chuột) 98 Không trả lời 13 Bán dự trữ/ lưu trữ trong kho (vd. Gạo)15 Bệnh dịch gia súc/ gia cầm 14 Bán những tài sản khác đi16 Sụt lở đất Vay mượn và tiết kiệm

Kinh tế 15 Sử dụng các khoản tiết kiệm17 Mất việc Code F 16 Sử dụng bảo hiểm18 Kinh doanh thua lỗ/ phá sản 0 ít hơn 1 năm 17 Vay mượn họ hàng19 không trả được các khoản nợ 1 1 năm 18 Vay mượn bạn bè/ hàng xóm20 Lãi suất tăng quá cao cho các khoản vay 2 nhiều hơn 1 năm, nhưng bây giờ đã hồi phục 19 Vay mượn từ hiệu cầm đồ21 Giá hàng bán ra giảm mạnh 3 vẫn chưa hồi phục hoàn toàn 20 Vay tiền của những người cho vay cá nhân22 Giá nguyên vật liệu mua vào tăng mạnh 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 21 Vay của quĩ trong thôn/ bản23 Thay đổi, điều chỉnh về thị trường 97 không biết 22 Vay của các ngân hàng thương mại90 Ngoài ra, nêu cụ thể 98 Không trả lời 23 Các ngân hàng của Thái lan97 không biết 99 Không áp dụng 24 Các ngân hàng của Thái lan98 Không trả lời 25 Mã của Thái lan99 Không áp dụng 26 Vay từ ngân hàng Chính sách xã hội

27 Vay từ ngân hàng nông nghiệpCode G Code H Trợ cấp

1 Nghiêm trọng 1 Giàu hơn nhiều 1 Ổn định 28 Nhận trợ giúp của chính phủ2 Trung bình 2 Khá 2 Không ổn định 293 Ít 3 Như cũ 3 Rất không ổn định 30 Nhận trợ giúp từ họ hàng4 Không ảnh hưở 4 Nghèo hơn 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 31 Nhận trợ giúp từ bạn bè/ hàng xóm

90 Ngoài ra, nêu c 5 Nghèo hơn rất nhiều 97 không biết 90 Ngoài ra, nêu cụ thể97 không biết 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 98 Không trả lời 97 không biết98 Không trả lời 97 không biết 99 Không áp dụng 98 Không trả lời99 Không áp dụng 98 Không trả lời 99 Không áp dụng

99 Không áp dụng

Code B

Người lớn di cư, chuyển chỗ ở đến nhà họ hàng/ bạn bè

9

Nhận trợ giúp của các tổ chức phi chính phủ

16

Page 17: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 3.1: Các cú sốc

Trongvòng 5 năm qua, có sự kiện lớn nào xảy ra gây khó khăn lớn (Sốc) cho gia đình không?Vui lòng nghĩ đến bất kỳ vấn đề nào liên quan đến gia đình, đồng áng, nhà cửa hoặc công việc của hộ ông/ bà

a. Ba sự kiện chính ảnh hưởng đến gia đình trong vòng 5 năm qua là gì?

1 5 8 9 10

(Nghìn đồng) D D D123

b. Gia đình có bị ảnh hưởng bởi những sự kiện nào sau đây trong 5 năm qua không ?

(lưu ý: đọc mã A và ghi chú lại tất cả sự kiện được trả lời "có". Bỏ qua những sự kiện đã được nêu trong câu a)45678

13 ông/ bà có cho rằng cuộc sống của hộ ông/ bà bây giờ tốt hơn năm ngoái không? Code G14 ông/ bà đánh giá như thế nào về cuộc sống của hộ ông/ bà so với 5 năm trước? Code G 15 Thu nhập của hộ ông/ bà có thường bất ổn định không? Code H Nếu mã =1 chuyển sang mục 3.216 Thu nhập không ổn định có ảnh hưởng gì đến mức sống của các thành viên trong gia đình? Code B

17 Năm thu nhập cao nhất của hộ ông/ bà trong 5 năm qua là năm nào? 97=không biết18 Năm xấu nhất của gia đình trong 5 năm qua là năm nào? 97=không biết

ước tính thu nhập bị mất do sự kiện trong năm xảy ra sự

kiện?

Điều tra viên đọc các khả

năng ở mã B 1-4

Đánh giá mức độ nghiêm trọng của sự kiện đó ảnh hưởng đến

gia đình?

Eve

nt ID

Loại sự kiện (ảnh hưởng)

A

Sự kiện xảy ra lúc nào?

42 73 6 11 12Hộ ông/ bà mất bao nhiêu năm mới có thể hồi phục lại sau sự

kiện đó?

F

Hộ ông/ bà đã làm thế

nào để vượt qua cú sốc đó?

Giải pháp thứ 2

Giải pháp thứ 3

Gia đình có phải giảm chi tiêu cho tiêu dùng vì sự kiện đó không?

E

điền 97 nếu câu trả lời là không biết C

Còn ai khác ngoài gia đình bị ảnh hưởng bởi sự kiện đó

không?

ước tính tài sản bị thiệt hại/ mất

(Nghìn đồng)

17

Page 18: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code D Code E1 có 1 Vay mượn họ hàng 1 Không làm gì2 không 2 Vay mượn bạn bè/ hàng xóm Kinh tế

97 Không biết 3 Vay mượn từ hiệu cầm đồ 2 Làm thêm việc khác98 Không trả lời 4 Vay tiền của những người cho vay cá nhân 3 Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp

5 Vay của quĩ trong thôn/ bản 4 Thay thế mùa vụCode B 6 Vay của các ngân hàng thương mại 5 Giảm bớt nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất

1 Nghiêm trọng 7 Vay của ngân hàng chính phủ Về nhân khẩu2 Vừa phải 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 6 Không cho trẻ em đến trường học nữa3 Ít 97 không biết 7 Gửi trẻ em đến nhà họ hàng/ bạn bè4 Không ảnh hưởng 98 Không trả lời 8 Người lớn di cư, chuyển chỗ ở để kiếm việc

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 99 Không áp dụng97 không biết98 Không trả lời 10 Thành viên lập gia đình và chuyển chỗ ở99 Không áp dụng Bán tài sản

11 Bán gia súc/ gia cầm12 Bán đất13 Bán dự trữ/ lưu trữ trong kho (vd. Gạo)

Code C 14 Bán những tài sản khác đi1 lần trong 5 năm Vay mượn và tiết kiệm2 lần trong 5 năm 15 Sử dụng các khoản tiết kiệm3 lần trong 5 năm 16 Sử dụng bảo hiểm4 lần trong 5 năm 17 Vay mượn họ hàng5 lần trong 5 năm 18 Vay mượn bạn bè/ hàng xóm

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 19 Vay mượn từ hiệu cầm đồ97 không biết 20 Vay tiền của những người cho vay cá nhân98 Không trả lời 21 Vay của quĩ trong thôn/ bản99 Không áp dụng 22 Vay của các ngân hàng thương mại

Code F 26 Vay từ ngân hàng Chính sách xã hội1 Giàu hơn nhiều 27 Vay từ ngân hàng nông nghiệp2 Giàu hơn Trợ cấp3 Như cũ 28 Nhận trợ giúp của chính phủ4 Nghèo hơn 295 Nghèo hơn nhiều 30 Nhận trợ giúp từ họ hàng

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 31 Nhận trợ giúp từ bạn bè/ hàng xóm97 không biết 90 Ngoài ra, nêu cụ thể98 Không trả lời 97 không biết99 Không áp dụng 98 Không trả lời

99 Không áp dụng

9 Người lớn di cư, chuyển chỗ ở đến nhà họ hàng/ bạn bè

Nhận trợ giúp của các tổ chức phi chính phủ

18

Page 19: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 3.2: Các rủi ro

Bây giờ xin ông/ bà cân nhắc những sự kiện có thể xảy ra trong tương lai Code E3 4 5 a

bcde

6Code D

B C1 Thành viên gia đình bị ốm/ bệnh2 Thành viên gia đình qua đời 73 Thành viên rời khỏi nhà4 Thành viên gia nhập gia đình

Code A8

6 Hư hỏng trong nhà7 Bị trộm cắp8 Mâu thuẫn tranh chấp với hàng xóm trong làng 9 Code D

10 Lũ lụt 1011 Hạn hán12 Lượng mưa lớn bất thường/ lốc Code E13 Dịch bệnh 11 a14 Bệnh dich khi lưu kho bãi (kể cả chuột) b15 Bệnh dịch gia súc/ gia cầm c16 Sụt lở đất d17 Mất việc e18 Kinh doanh thua lỗ/ phá sản19 không trả được các khoản nợ20 Lãi suất tăng quá cao cho các khoản vay 12 Code F21 Giá hàng bán ra giảm mạnh22 Giá nguyên vật liệu mua vào tăng mạnh23 Thay đổi, điều chỉnh về thị trường

Giả sử hộ ông/ bà cần gấp 15 triệu đồng. Ông/ bà có cần và thử đi vay không?

Trong trường hợp ông/ bà cần vay tiền, ông/ bà sẽ hỏi vay ai trước tiên?

Ông/ bà mất bao nhiêu ngày để vay được số tiền này?

Econ

omic

Agri

cult

ure

Soci

al

Họ hàng/ bạn bè không gửi tiền về cho gia đình nữa

9

Ông/ bà có cho rằng cuộc sống của hộ ông/ bà trong 5 năm tới sẽ tốt hơn bây giờ không?

Chú ý: đọc mã E và ghi mã được trả lời

Giả sử hộ ông/ bà cần gấp 15 triệu đồng. Ông/ bà có làm những việc sau đây không?

Dem

ogra

phic

A

ông/ bà có cho rằng sẽ có sự kiện

nào sau đây xảy ra trong 5 năm tới

không?

Sự kiện

5 Tiền chi phí cho đám tang trong nhà

1

Chú ý: đọc mã E và ghi mã được trả lờiÔng/ bà đánh giá như thế nào về mức độ xảy ra của những sự kiện sau trong 5 năm tới?

Không hỏi câu này nếu câu 2 trả lời là

không

Giả sử hộ ông/ bà cần gấp 1.5 triệu đồng. Ông/ bà có làm những việc sau đây không?Thu nhập của

hộ ông/ bà bị ảnh hưởng như thế nào nếu sự kiện trên xảy ra vào sang năm?

2

Ông/ bà mất bao nhiêu ngày để vay được số tiền này?

Trong trường hợp ông/ bà cần vay tiền, ông/ bà sẽ hỏi vay ai trước tiên?

19

Page 20: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C Code E1 Đất ở 1 Sổ đỏ 1 trong thôn/ bản2 Đất cho thuê 2 2 trong huyện (vùng nông thôn)3 Đất dùng trồng lúa và các cây vụ mùa 3 3 trong huyện (vùng thành thị)4 Đất dùng để trồng cây lâu năm 4 Diện Đất không có sổ đỏ 4 trong tỉnh (vùng nông thôn)5 Đất đồng cỏ 90 những thứ khác 5 trong tỉnh (vùng thành thị)6 Nuôi, trồng thuỷ sản hoặc gia súc/ gia cầm 97 Không biết 6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)7 Trồng rừng (gieo trồng) 98 không trả lời 7 tỉnh khác (vùng thành thị)

90 những thứ khác 99 Không áp dụng 9 Ở Băng Cốc97 Không biết 10 Thành phố Hà Nội98 không trả lời 11 Thành phố Hồ Chí Minh99 Không áp dụng 20 Lào

21 Căm Pu Chia29 Ở nước châu Á khác90 Ở nước khác97 Không biết98 không trả lời99 Không áp dụng

Code B Code D Code F1 đất do hộ sở hữu 1 mua 1 Nước mưa2 đất thế chấp 2 được thừa kế 2 Nước giếng có bơm3 Đất cầm cố và được chuộc lại 3 được tặng 3 Nước giếng thường4 đất đi thuê với mức thuê cố định 4 tịch biên làm thế chấp 4 Nước từ vòi, ống dẫn5 đất cùng khai thác trồng trọt với người khác 5 đất đòi lại được 5 Nước sử dụng lực hút check6 Đất của người khác làm thế chấp (chủ nợ) 6 đất do chính phủ phân cho 6 Hệ thống trạm bơm từ kênh đào công cộng7 Đất thu hồi do hộ khác thế chấp 90 những thứ khác 90 những thứ khác8 Đất đi mượn của họ hàng, không phải trả tiền thuê 97 Không biết 97 Không biết9 Đất đi mượn của hộ khác không phải họ hàng, khôn 98 không trả lời 98 không trả lời

90 những thứ khác 99 Không áp dụng 99 Không áp dụng97 Không biết98 không trả lời99 Không áp dụng

20

Page 21: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 4.1: Đất đai

Sau đây, chúng tôi muốn biết thêm về sở hữu đất đai, bao gồm cả đất cho thuê và đi thuê, và loại hình sở hữu nhà của gia đình ta.Chú ý: Đất vườn cần nêu trong phần 4.2

1 Hộ ông/ bà có sở hữu hoặc đang sử dụng đất nông nghiệp hoặc đất vườn không?

1 có2 nếu không, chỉ hỏi về nhà cửa và chuyển sang câu 15

2 3 8 10 11 13

(năm) (km)1 nhà ở 1 1 023456789101112

15 Trị giá khu nhà ở của ông/ bà là bao nhiêu? (Triệu đồng)

16 Trị giá toàn bộ đất nông nghiệp của hộ ông/ bà là bao nhiêu? (Triệu đồng)

Trả bằng tiền mặt (nghìn đồng)

Mục đích sử dụngchính

144 6Làm thế nào ông/ bà có

được đất này?

12Tiền thuê hàng năm cho cả đất cho thuê

hoặc đi thuê

D

5

1000 m² C

Mã số

mảnh đất

nếu mã>1, chuyển sang

câu 12

Giấy tờ liên quan đến mảnh đất

nếu mã >3, chuyển tới câu 10

Loại hình sở hữu

B99

Ông/ bà vui lòng cho biết các loại đất và diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp theo từng mảnh đất. Xin bắt đầu với mảnh có nhà ở.

Nguồn cung cấp nước

F

Địa điểm

E

Khoảng cách tới

nhà ở

7

Trả bằng hiện vật (tên hiện vật và số

lượng)A

Diện tích

ông/ bà mua mảnh đất này khi nào?

(Triệu đồng)

Chuyển sang câu 12

ông/ bà phải trả là bao nhiêu

tiền?

9

21

Page 22: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code B1 Lúa 1 Tấn2 Ngô 2 Ki lô3 Lạc 3 tạ4 đậu nành 4 1 tấn =1000 kg5 Đậu đen 5 -6 Sắn 6 1 tạ = 100 kg7 mía 7 -8 Đay 8 -9 rau 9 1 yến = 10 kg

10 Cao su 10 -11 cà phê 11 1 kg sắn khô = 2.2 kg sắn tươi12 hạt tiêu 12 1 kg sắn thái lát = 2.4 kg sắn tươi13 trái cây 13 1 kg bột sắn = 4.5 kg sắn tươi14 chè 14 mét khối15 Hạt điều 90 những thứ khác90 những thứ khác 97 Không biết97 Không biết 98 không trả lời98 không trả lời

22

Page 23: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 4.2: Nông nghiệp

1. Hộ ông/ bà có cây hàng năm, cây lâu năm, rừng từ tháng 5 năm 2006 đến tháng 4 năm 2007 không?

1=có2=không, chuyển đến 4.3

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

từ đến

tháng B số lượng

Sau đây, chúng tôi muốn tìm hiểu chi tiết về hoạt động nông nghiệp của gia đình, cây trồng, doanh thu, chi phí và thu nhập từ nông nghiệp.

1000 m²

ông/ bà xin vui lòng liệt kê những loại cây trồng từ tháng 04/2006 đến tháng 03/2007, bắt đầu với loại được trồng nhiều nhất tính theo diện tích đất trồng.

Diện tích trồng

Chu kỳ trồng từ …(đối với cây trồng lâu năm thì hỏi

năm bắt đầu trồng)

(Nghìn đồng)

2loại cây (ví dụ lúa tẻ

hay nếp ..)

đơn vị tính số lượng

tổng sản lượng

Chu kỳ vụ mùa kết thúc vào …

tháng số lượngA

(số của mảnh đất từ phần 4.1)

Trồng trên

mảnh đất số

(ví dụ thóc, gạo v.v…)

Số lượng dùng choCây trồng

tiêu dùng Bán

Nêu cụ thể loại/ chất lượng sản phẩm bán

rachế biến trong hộ

Giá cho sản phẩm

bán ra

tháng số lượngsố lượng số lượng

… trả bằng hiện vật cho việc thuê lao động và thuê

máy móc, bao gồm cả trả cho các

khoản vay nợ

23

Page 24: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code C1 Hộ sở hữu2 Thuê ngoài3 Mượn (không phải trả tiền)

97 Không biết98 Không trả lời99 Không áp dụng

24

Page 25: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

C đồng)

Chú ý: Nếu chi phí không thể xác định được cho từng loại cây trồng cụ thể, điền vào tổng chi tiêu và chỉ ra những loại cây trồng chí phí dùng cho

(nghìn đồng)(nghìn đồng)

chi phí cho hạt giống và gieo giống

(nghìn đồng)

* Điều tra viên: về chi phí thuê lao động: hỏi số lượng người làm thuê, số ngày làm và tiền trả cho 1 người/ngày)

Cây trồng2

(nghìn đồng)A

(nghìn đồng)

Chi phí cho nhổ cỏ dại

bằng tay (thuê lao động)

(nghìn đồng)

Chi phí thuỷ lợi

(nghìn đồng)

nguyên vật liệu

Chi phí cho phân bón

nguyên vật liệu

(nghìn đồng)

Chi cho việc chuẩn bị đất

(nghìn đồng)

(nghìn đồng)

Máy móc

được sử dụng …

biến chi phí máy

móc

thuê lao động bao gồm cả thức ăn đồ

uống

thuê lao động bao gồm cả

thức ăn đồ uống

Hạt giống và gieo

trồng

Chi phí cho thu hoạch kể cả đập lúa (nếu

cần thiết)

chi phí máy móc

thuê lao động bao gồm cả thức ăn đồ uống

thuê lao động bao gồm cả

thức ăn đồ uống

thuê lao động bao gồm cả thức ăn đồ uống

Chi phí cho việc diệt trừ sâu (thuốc trừ sâu)

(nghìn đồng)

25

Page 26: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A1 Lúa2 Ngô3 Lạc4 đậu nành5 Đậu đen6 Sắn7 mía8 Đay9 rau

10 Cao su11 cà phê12 hạt tiêu13 trái cây14 chè15 Hạt điều90 những thứ khác97 Không biết98 không trả lời99 Không áp dụng

26

Page 27: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

30 Hộ ông/ bà có thường xuyên tích trữ một phần của sản lượng nông nghiệp không?

1=có2=không, chuyển đến 4.3

nếu có: xin vui lòng liệt kê31 33

A

32

(Nghìn đồng)

Xin ông/ bà ước lượng giá trị của khối lượng tích trữ nếu bán bây

giờ?

Hiện tại hộ ông/ bà có

tích trữ không?

Hộ ông/ bà hiện tại tích trữ bao nhiêu?

(kg)

27

Page 28: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

28

Page 29: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 4.3: Gia súc/ Gia cầm và thuỷ sản

Vật nuôi

1 Hộ ông/ bà có chăn nuôi gia súc/ gia cầm trong khoảng từ tháng 5/2006 đến tháng 4/2007 không?1=có2=không, chuyển sang 4.4

Xin ông/ bà vui lòng liệt kê vật nuôi kể từ tháng 5/2006

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

(đơn vị)1 trâu (con) 22 bò (con) 23 gia súc lấy sữa (con) 24 lợn nuôi lấy thịt (con) 55 Lợ lái (con) 26 Dê (con) 57 gà (con) 208 Gà chọi (con) 49 vịt/ ngan (con) 20

10 tằm (mét vuông) 511 loại khác, nêu cụ thể12 loại khác, nêu cụ thể13 loại khác, nêu cụ thể14 Tôm hùm (kg)15 Cá chép (kg)16 cua (kg)17 loại khác, nêu cụ thể18 loại khác, nêu cụ thể

ế

Tổng số lượng vào đầu tháng

5 năm 2006

KhácThức ăn

chi phí chữa bệnh

thuê lao độngMua giống

Tiêu dùng trong gia đình

Tiền mặt chi phí cho nguyên liệu đầu vào từ Tổng số lượng vào cuối năm

2Loại gia súc Bỏ qua không

trả lời các câu hỏi còn lại nếu

số lượng trong 5 năm qua chưa bao giờ vượt

quá …

Bớt đi

Thay đổi trong năm(đơn vị)

Thêm vào

Mới được đẻ ra

Gía trị bán đi

Mua vào

Mất (như bị chết, ăn

trộm) Bán đi(nghìn đồng)(đơn vị)

29

Page 30: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

30

Page 31: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Sản phẩm từ gia súc/ gia cầm1 1= có

2= không chuyển sang 4.4

Bây giờ, xin ông/ bà vui lòng cho biết số lượng của sản phẩm từ gia súc/gia cầm từ tháng 05/2006 đến tháng 04/20074 5 6 7 8 9

(đơn vị cho từng loại)

(đơn vị riêng cho từng loại)

(đơn vị riêng cho từng loại) (nghìn đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hộ ông/ bà có các sản phẩm gia súc/ gia cầm từ tháng 5/2006 đến tháng 4/2007 không?

2

Tiêu dùng trong gia đình

Số lượng được bán ra

Sản phẩm từ gia súc/ gia cầm Tổng số sản xuất/ làm ra

Chi phí tiền mặt cho đầu vào(nghìn đồng)

ước tính giá trị bán ra

10

Cá, ghi cụ thể (kg)những thứ khác, nêu cụ thểnhững thứ khác, nêu cụ thể

Sữa (l)Bê (con)

đóng gói và lưu kho bãi

những thứ khác Cụ thể

Trứng gà (quả)Trứng vịt (quả)Tơ/ lụa (kg)

Lợn con (con)

31

Page 32: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C Code D1 đánh cá 1 xã làng/ tổ dân phố 1 Cua2 săn bắn/ săn bắt 2 Nhà nước 2 Cá ba sa3 thu lượm 3 Tư nhân 3 Rùa4 đốn gỗ, củi 4 công ty tư nhân 4 Tôm

98 không trả lời 5 Hộ gia đình phỏng vấn 5 Cá cơmCode B 6 Không ai kiểm soát 6 Ghẹ

1 hồ 90 những thứ khác 7 Mực2 đê đập 97 Không biết 8 Cá lục3 Ao 98 không trả lời 9 Cá hồi4 sông 10 Các loại cá khác5 kênh đào 11 những loại súc vật khác (săn bắn)6 rừng 12 những sản phẩm gỗ7 vùng đất hoang 13 củi8 Biển 14 mật ong

90 những thứ khác 15 nấm97 Không biết 16 Rau dại98 không trả lời 90 những thứ khác

97 Không biết98 không trả lời

32

Page 33: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 4.4: Đánh cá, săn bắn, thu lượm, đốn gỗ, củi

1 Hộ ông/ bà có tham gia vào các ho ạt động đánh thuỷ hải sản, săn bắn, thu l ượm hoặc đốn gỗ, củi không?1 có2 không, chuyển sang mục 5

Xin ông/ bà cung cấp thông tin cho giai đoạn từ tháng 5/ 2006 đến tháng 4 năm 20075 6 7 8 9 10 11 12

ID Chi phí chi trả bằng tiền/ hiện

vật để khai thác theo năm/ hoạt động khai

thác

Nếu có mã trả lời khác, xin nêu rõ qui định và điều

kiện để được khai thác

Chi phí xăng dầu và chi phí khác cho 12 tháng vừa qua

(năm) (ngày/ mùa) (nghìn đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Loại sản phẩm khai thác được

13

(Nghìn đồng)

Hộ ông/ bà sử dụng nguồn tài nguyên đó từ bao giờ

Mức độ diễn ra các hoạt động đó trong 1 mùa thế

nào?

Chi phí thuê người lao động năm

vừa rồi bằng tiền và

hiện vật

Mùa thường diễn ra những hoạt

động khai thác đó

3Ai kiểm soát

việc khai thác nguồn tài

nguyên này?

(0 nếu không phải trả tiền)

Những hoạt động này diễn

ra ở đâu

B C

2

D

Thể loại hoạt động

A từ (tháng)đến

(tháng)

4

33

Page 34: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

34

Page 35: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

2 14 15 16 17ID Nêu rõ

đơn vịTrong đó để hộ tiêu dùng

ước tính giá bán ra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

(nghìn đồng)

Tổng số sản phẩm khai thác được từ

tháng 05/2006 đến tháng

04/2007

35

Page 36: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code A continued Code C Code FNông nghiệp Dịch vụ 0 việc làm ở trong thôn/ bản 1 đi bộ

1 làm thuê trong nông nghiệp 21 Bảo vệ/ gác cổng 1 đi về hàng ngày 2 Xe bò2 đốn gỗ, củi 22 Thợ rửa xe 2 Chuyển đến ở nơi khác 3 Xe đạp3 đánh cá 23 Đánh giày 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 4 Xe máy

Công nghiệp 24 Thợ làm giày 97 không biết 5 Xe ô tô riêngCông nhân sản xuất 25 Thợ cắt tóc 98 Không trả lời 6 Taxi

4 Chế biến lương thực, thực phẩm 26 Thợ may 99 Không áp dụng 75 May mặc, lam vải 27 Bán hàng6 Điện tử 28 Đầu bếp 8 Xe buýt công cộng7 Chế biến sản phẩm gỗ 29 Người phuc vụ trong quán ăn Code D 90 Ngoài ra, nêu cụ thể8 Đồ ghỗ nội thất 30 Người làm vệ sinh 1 trong thôn/ bản hoặc xã 97 không biết9 Thiết bị từ sắt thép/ máy móc 31 Người giúp việc trong nhà 2 Trong cùng huyện (khu vực nông thô 98 Không trả lời

10 Các sản phẩm công nghiệp khác 32 Lái xe 3 trong huyện (vùng thành thị) 99 Không áp dụngNhân viên văn phòng 33 Thợ mộc 4 trong tỉnh (vùng nông thôn)

11 Chế biến lương thực, thực phẩm 34 Thợ máy/ cơ khí 5 trong tỉnh (vùng thành thị)12 May mặc, lam vải 35 Thợ điện 6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)13 Điện tử 36 Thợ hàn 7 tỉnh khác (vùng thành thị)14 Chế biến sản phẩm gỗ 37 Những nghề lao động trong dịch vụ 9 Ở Băng Cốc15 Đồ ghỗ nội thất Ngành công cộng 10 thành phố Hà Nội,16 Thiết bị từ sắt thép/ máy móc 38 Y tá 11 thành phố Hồ Chí Minh17 Các sản phẩm công nghiệp khác 39 công an, cảnh sát 20 Lào18 thợ mỏ 40 Giáo viên 21 Căm Pu Chia19 thợ xây dựng 41 Lính/ bộ đội 29 Ở nước châu Á khác20 thợ dệt vải, tơ lụa 42 Người phục vụ trong nghành hành 90 Ở nước khác

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 97 không biết97 không biết 98 Không trả lời98 Không trả lời99 Không áp dụng

Code E Code G1 hàng ngày 1 vô thời hạn2 hàng tuần 2 Có hạn3 hàng tháng 3 Từng ngày một4 4 lần 1 năm 4 nói mồm/ không hợp đồng

Code B 5 hai lần 1 năm 90 Ngoài ra, nêu cụ thể1 có 6 hàng năm 97 không biết2 không 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 98 Không trả lời

97 Không biết 97 không biết 99 Không áp dụng98 Không trả lời 98 Không trả lời99 Không áp dụng 99 Không áp dụng

Xe buýt của công ty

36

Page 37: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 5: Công việc làm công ăn lương

1 Có bất kỳ ai trong gia đình đã làm thuê trong khoảng 5/06 đến 4/07 không?1 có2 không, chuyển đến mục tiếp theo

2 Có bao nhiêu thành viên trong hộ ông/ bà đã làm thuê từ 5/06 đến 4/07người

Người phỏng vấn chú ý: Sử dụng mỗi dòng cho từng việc làm công ăn lương cho từng thành viên gia đình)3 4 6 7 10 12 13

A B (năm) D E (km) (giờ)

1

2

3

1

2

3

1

2

3

Phương tiện đi lại của [Tên] (đi làm) hàng ngày là gì?

Mô tả loại công việc bằng chữ (ví dụ như công nhân trong nhà

máy đóng hộp)

C

Bao lâu thì [Tên] về nhà 1 lần thế nào?

Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km và mất bao

lâu để đi đến chỗ làm?

Loại hợp đồng

14[Tên] làm

việc này từ bao nhiêu năm rồi?

F

Trong phần này và phần sau chúng tôi muốn tìm hiểu về tất cả những hoạt động phi nông nghiệp mà gia đình đã làm trong vòng 5/06 đến 4/07. Hoạt động phi nông nghiệp là tất cả những hoạt động không liên quan đến khai thác sản xuất trên ruộng đồng/ vườn của chính gia đìnhĐầu tiên, chúng tôi muốn hỏi về các hoạt động làm công ăn lương của hộ (ví dụ: làm thuê trong nông nghiệp/ làm ruộng thuê cho người khác, lao động trong nhà máy, thợ xây dựng, làm thuê trong dịch vụ …)

thàn

h vi

ên

Việc

làm

số

G

9 11

nếu (0) chuyển đến

câu 14

[Tên] có phải đi lại xa hàng

ngày hay chuyển chỗ ở vì công việc này không?

[Tên] có làm ở vị trí lãnh đạo không?

Tên thành phố/ tỉnh/ nước (nếu tên làm việc ở nước ngoài, chuyển

sang hỏi câu 14)

5 8

37

Page 38: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code I1 Kinh nhiệm làm việc2 giới tính3 tuổi4 bạn bè và gia đình5 trình độ cấp 16 trình độ cấp 27 trình độ cấp 38 trình độ đại học9 chuyên môn kỹ thuật/ tin học

10 chuyên môn về ngoại ngữ11 được qua đào tạo nghề chính qui12 đảng viên13 dân tộc90 Ngoài ra, nêu cụ thể

Code B 97 không biết Code J1 có 98 Không trả lời 1 Giờ2 không 99 Không áp dụng 2 Ngày

97 Không biết 3 Tuần98 Không trả lời 4 Tháng

5 Năm6 1 khoản tiền cố định

Code H 90 Ngoài ra, nêu cụ thể1 Tự biết 97 không biết2 Truyền thông (báo chí, tv, internet..) 98 Không trả lời3 Gia đình và bạn bè 99 Không áp dụng4 Trung tâm môi giới việc làm tư nhân5 Trung tâm môi giới việc làm nhà nước Code K

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 1 nơi ở97 không biết 2 thức ăn98 Không trả lời 3 vận chuyển đi lại99 Không áp dụng 4 bảo hiểm

90 Ngoài ra, nêu cụ thể97 không biết98 Không trả lời99 Không áp dụng

38

Page 39: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

3 4 15 16 17 18 19 20 21 22 23 25 26 27 28 29 30

nếu câu 18, 19 hoặc câu 20 =

(1)

nếu < (4) chuyển sang

câu 17

Nguyên nhân quan trọng nhất

Nguyên nhân khác

Nguyên nhân khác

đơn vị thời gian 1 2 3

H (tháng) I I I J K K K (Tỷ lệ) B

1

2

3

1

2

3

1

2

3

(Nghìn đồng)

… có vẫn làm việc này từ

5/07 đến 4/08

không?

Việc này có có những thu nhập

không bằng tiền hoặc những lợi ích khác không?Vi

ệc là

m số

thàn

h vi

ên

Thu nhập bằng tiền mặt

Số tháng làm mỗi việc từ 5/06 đến

4/07

24Mất bao

nhiêu thời gian để kiếm được

việc này?

Nguyên nhân chính để [Tên] có thể nhận được công việc này

là gì?

Làm sao quí vị biết

về việc này?

Số giờ làm việc

trung bình một ngày cho việc này

(Nghìn đồng) B

Nếu có thì đó là gì?

Chi phí cho trung tâm môi giới là bao nhiêu?

[Tên] có bao nhiêu năm

kinh nghiệm làm việc trong

việc này?

39

Page 40: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code B Code DSản xuất 1 Công ty tư nhân 1 trong thôn/ bản hoặc xã

1 Xay sát gạo và các sản phẩm nông nghiệ 2 Công ty tư nhân trách nhiệm hữu hạn 2 Trong cùng huyện (khu vực nông thôn)2 May mặc 3 Công ty nhà nước trách nhiệm hữu hạn 3 trong huyện (vùng thành thị)3 Dệt chiếu 4 Liên doanh 4 trong tỉnh (vùng nông thôn)4 Làm chăn 5 C.ty liên danh 5 trong tỉnh (vùng thành thị)5 Làm gạch xây dựng 6 C.ty không chính thức/ kinh doanh hộ gia đìn 6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)6 Làm đồ gốm 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 7 tỉnh khác (vùng thành thị)

Thương mại, vận tải và thông tin liên lạc 97 không biết 9 Ở Băng Cốc 7 Cửa hàng bán lẻ 98 Không trả lời 10 thành phố Hà Nội,8 Bán hàng rong 99 Không áp dụng 11 thành phố Hồ Chí Minh9 Bán buôn 20 Lào

10 Kinh doanh taxi hoặc vận tải 21 Căm Pu Chia11 Cà phê internet 29 Ở nước châu Á khác

Khách sạn và nhà hàng 90 Ở nước khác12 Khách sạn' 97 không biết13 Kinh doanh nhà hàng 98 Không trả lời14 Cửa hàng thực phẩm Code F15 Lò mổ Code E 1 đi bộ16 Chế biến thức ăn 1 hàng ngày 2 Xe bò

Thủ công mỹ nghệ Code C 2 hàng tuần 3 Xe đạp17 Cửa hàng làm đẹp, cắt tóc 1 việc làm ở trong thôn/ bản 3 hàng tháng 4 Xe máy18 Cửa hàng sửa chữa 2 đi về hàng ngày 4 4 lần 1 năm 5 Xe ô tô riêng19 Thợ mộc 3 Chuyển đến ở nơi khác 5 2 lần 1 năm 6 Taxi20 Cơ khí 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 6 hàng năm 721 Đồ điện 97 không biết 90 Ngoài ra, nêu cụ thể22 Thợ hàn, thợ nước 98 Không trả lời 97 không biết 8 Xe buýt công cộng23 Đóng giầy 99 Không áp dụng 98 Không trả lời 90 Ngoài ra, nêu cụ thể24 Thợ may 99 Không áp dụng 97 không biết25 Rửa xe 98 Không trả lời26 Đánh giầy 99 Không áp dụng90 Khác (ghi cụ thể)97 không biết CodeG98 Không trả lời 1 có99 Không áp dụng 2 không

97 Không biết98 Không trả lời99 Không áp dụng

Xe buýt của công ty

40

Page 41: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 6: Hoạt động tự làm phi nông nghiệp

1 Có bất kì thành viên gia đình nào tham gia hoạt động cá thể phi nông nghiệp từ 5/06 đến 4/07 không?1 có2 không, chuyển đến mục tiếp theo

2 Có bao nhiêu thành viên gia đình tham gia hoạt động cá thể phi nông nghiệp từ 5/06 đến 4/07?

người

Chú ý: mỗi thành viên gia đình có thể có nhiều hoạt động cá thể phi nông nghiệp (câu 1.1). Sử dụng mỗi dòng cho 1 việc.3 4 6 7 9 11 13 14 15 16 17

A (năm) C D E G

123123123

Hoạt động kinh doanh phi nông nghiệp có nghĩa hộ ông/ bà hành nghề cá thể không có người làm thuê (như làm nghề thủ công, bán đồ vặt ngoài đường, làm thảm chiếu …) hoặc quí vị hoạt động kinh doanh có thuê người la thành viên gia đình hoặc người làm thuê (như chủ quán ăn, chủ cửa hiệu, tiệm cắt tóc, chủ xe tãi/buýt, xay giã gạo ...)

Trong phần này chúng tôi muốn hỏi về tất cả những hoạt động tự làm kinh doanh phi nông nghiệp của các thành viên gia đình đã làm từ 5/06 đến 6/07

Hình thức tổ chức (hình thứ pháp lí)

thành viên gia đình

không phải

thành viên gia đình

F

Phương tiện đi lại của

[Tên] (đi làm) hàng ngày là

gì?

Nếu 1 chuyển đến

câu 15

12

Hoạ

t độn

g ki

nh d

oanh

số

Số vốn đầu tư ban đầu

B

Miêu tả thể loại hoạt động kinh doanh bằng lời

(nghìn đồng)

5Tên thành

phố/tỉnh/nước

8

thứ

tự c

á nh

ân (n

gười

đứ

ng đầu

tron

g hoạt

độ

ng k

inh

doan

h)

Quí vị làm hoạt động kinh

doanh này từ

bao giờ?

… có phải đi lại xa hoặc

di cư chuyển nhà chỗ

khác vì hoạt động kinh doanh này

không?

10… về nhà

thường

xuyên như thế

nào?

(km)

Nếu 2 chuyển đến câu

23

Số nhân viên làm thuê

người

(giờ)

Khoảng cách từ nhà đến nơi làm

việc là bao nhiêu km và

mất bao lâu để đi đến chỗ làm?

… có nhân

viên làm giúp

không (kể cả thành

viên gia đình)?

41

Page 42: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code H1 12 2-53 6-104 nhiều hơn 10

Code I Code J CodeG1 Người tiêu dùng 1 Hợp đồng thầu lại 1 có2 Người buôn bán 2 Không làm hợp đồng thầu lại 2 không3 Nhà sản suất 3 Cả hai 97 Không biết

90 Ngoài ra, nêu cụ thể 90 Ngoài ra, nêu cụ thể 98 Không trả lời97 không biết 97 không biết98 Không trả lời 98 Không trả lời99 Không áp dụng 99 Không áp dụng

42

Page 43: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

3 4 18 19 20 21 22 26 27 28 29 30 32 33 34 35 36 37 38 39 40

G đồng)

123123123

Nếu có, trị giá

phần tiêu

dùng hàng

hoá mà hộ sản

xuất

(nghìn đồng)

Số lượng khách hàng

Khách hàng xuất xứ từ đâu?

huyệ

n

H

(theo %)

tỉnh

khách

hàng chính

quốc

tế

Số hợp đồng với nhân viên theo từng thể loại

vô thời

hạn

(số tuyệt đối)

từng

ngà

y một

23

(Tỷ lệ)

Số tháng hoạt động

kinh doanh từ tháng 5/

2006 đến tháng 4/2007

Lợi nhuận hoặc thua lỗ trung bình 1

tháng từ tháng

5/2006 đến tháng

4/2007

(nghìn đồng)

Doanh thu bán ra hàng tháng (trung bình mỗi

tháng)?

(theo % của giá trị)

(nghìn đồng)

thể loại quan

hệ làm ăn với khách hàng

… có doanh

thu là vật chất khác ngoai tiền

không?

tỉnh

31… mua nguyên vật liệu đầu vào

từ đâu?

quốc

tế

huyệ

n

Chi phí mua

nguyên vật liệu đầu vào (trung bình hàng

tháng)?

(nghìn đồng)

toàn

quố

c

G

Hộ ông/ bà có tiêu dùng

… không?

2524tiền

lương trả

hành tháng (trung bình mỗi

tháng)

thứ

tự c

á nh

ân (n

gười

đứ

ng đầu

tron

g hoạt

độ

ng k

inh

doan

h)

có hạn

JI

toàn

quố

c

Hoạ

t độn

g ki

nh d

oanh

số

nói m

iệng

43

Page 44: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code D code E1 Vàng/ Bạc/ đồ trang sức 01 Ngân hàng chính sách xã hội 1 Năm2 Đồ dùng lâu bền khác 02 Ngân hàng NN & PTNT 2 Tháng3 Nguyên liệu đầu vào cho nông nghiệp (phân bón, thuốc trừ 03 Tổ chức tín dụng (vd. Quĩ tín dụng nhân dân) 3 Tuần4 Thức ăn (gạo, v.v.) 07 Quỹ hỗ trợ tìm việc làm 4 Ngày5 Tiền mặt 08 Các tổ chức chính sách xã hôị (hội nông dân, hội phụ nữ)

90 Những thứ khác, nêu cụ thể 11 Bạn hàng/ bạn làm ăn/ nhà cung cấp97 không biết 12 người cho vay code F98 không trả lời 13 Cầm đồ 1 đất99 không áp dụng 14 Ngân hàng thương mại 2 sử dụng khoản tiết kiệm làm lãi suất

20 các hộ gia đình họ hàng trong thôn/ bản 321 Các hộ gia đình họ hàng ở ngoài thôn/ bản (cùng tỉnh)22 Gia đình họ hàng ở tỉnh khác 4 Sử dụng bảo hiểm nhân thọ23 Gia đình họ hàng ở nước ngoài 524 bạn bè trong làng25 bạn bè ở ngoài làng 6 Tín chấp cá nhân26 bạn bè ở tỉnh khác 7 Tín chấp tập thể

Code B 27 bạn bè ở nước ngoài 8 không có thế chấp1 Đầu tư cho kinh doanh 28 nhóm hụi 98 không trả lời2 Đầu tư cho nông nghiệp 90 ngoài ra 97 không biết3 Các khoản chi tiêu liên quan đến việc kinh doanh 97 không biết 99 không áp dụng4 Các khoản chi tiêu liên quan đến nông nghiệp (như phân bó 98 không trả lời5 Trả các khoản nợ khác 99 không áp dụng6 Mua nhà/ xây dựng code G7 Mua đồ dùng lâu bền 0 Không yêu cầu thế chấp8 Nâng cấp cơ sở hạ tầng (cung cấp nước, điều kiện vệ sinh v.v.) 1 thành viên của nhóm9 Mua lương thực

10 Chữa trị thuốc men Code C11 Đám lễ (cưới xin, đám tang) 1 có 3 Tổ chức đứng ra bảo lãnh khoản vay12 Học hành 2 không 4 Cá nhân đứng ra bảo lãnh khoản vay90 Khác 97 không biết 5 sổ tiết kiệm ngân hàng97 không biết 98 không trả lời 97 không biết98 không trả lời 99 không áp dụng 98 không trả lời99 không áp dụng 99 không áp dụng

Sử dụng mùa vụ thu hoạch tới làm thế chấp

Tài sản khác (nông cụ, gia súc, v.v..)

Là thành viên của tổ chức (hội phụ nữ, hội cựu chiến binh v.v…)

2

44

Page 45: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 7.1: Vay và cho vayA. Đi Vay mượn

1 Hộ ông/ bà đã bao giờ vay tiền mặt hoặc hàng hoá ( gạo, phân bón v.v…) hoặc mua h àng chịu chưa?1 có2 không, chuyển sang mục tiếp theo

2 Hộ ông/bà có vay tiền và đã trả hết hoặc chưa trả hết trong thời gian từ tháng 5/2006 đến tháng 4/2007?1 Có2 Không, chuyển sang mục 7.1 B

3 4 6 7 8 10 11 12 13 14 16 17 18 19 21 22 23 24

Loại Nếu không, chuyển sang

câu hỏi 9

A B C A % E(nghìn đồng) (nghìn đồng)

12345678

nămG

Lần đầu tiên vay tiền của tổ chức/ người

cho vay này lúc

nào?

nghìn đồngE

Loại

Xin ghi lại tất cả các khoản nợ m à hộ ông/ bà vẫn còn nợ và các khoản đã trả hết trong khoảng 5/06 đến 4/07 theo thự tự giá trị khoản vay từ lớn đến bé

5 15Thế chấp cho

khoản vay này

là gì?

Gía trị hiện vật thế chấp vào thời

điểm nhận

được tiền vay là bao

nhiêu?

Khoả

n va

y m

ượn

Giá trị của khoản gia đình dã đi

vay? (nếu không bằng tiền xin chỉ ra đó là thứ gi và đấnh giá giá trị)

Những yêu cầu khác

(xem những thứ nào phù

hợp)

Lãi suất

(nghìn đồng)

Giá trị

D tháng

khoảng thời gian

thời hạn của

khoản vay bao

lâu?

Khoản vay được nhận

lúc nào?

năm

Tỷ lệ lãi suất

Đơn vị thời gian

trị giá chi trả lãi suất

Tần suất

25

F

Tiền hoàn lại khoản vay gốc20

Trong trường hợp trả gộp cả lãi và

gốc: ghi chi tiết

9mục đích

mượn tiền là

gì?

Có phải hộ ông/ bà đi vay vì bị

ảnh hưởng bởi các cú sốc không

Ghi mã các cú sốc từ

mục 3.1 cho các khoản

vay liên quan

Gia đình đã vay ở đâu?

45

Page 46: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code D code F1 Vàng/ Bạc/ đồ trang sức 1 các hộ gia đình họ hàng trong thôn/ bản 1 đất2 Đồ dùng lâu bền khác 2 Các hộ gia đình họ hàng ở ngoài thôn/ bản (cù 2 sử dụng khoản tiết kiệm làm lãi suất3 Nguyên liệu đầu vào cho nông nghiệp (phân bón, thuốc trừ 3 Gia đình ở tỉnh khác 3 Sử dụng mùa vụ thu hoạch tới làm thế chấp4 Thức ăn (gạo, v.v.) 4 Gia đình ở nước ngoài 4 Sử dụng bảo hiểm nhân thọ5 Tiền mặt 5 nhóm hụi 5

90 Những thứ khác, nêu cụ thể 6 bạn bè trong làng97 không biết 7 bạn bè ở ngoài làng 6 Tín chấp cá nhân98 không trả lời 8 bạn bè ở tỉnh khác 7 Tín chấp tập thể99 không áp dụng 9 bạn bè ở nước ngoài 8 không có thế chấp

Code B 10 Bạn hàng/ bạn làm ăn/ nhà cung cấp 98 không trả lời1 có 90 Những thứ khác, nêu cụ thể 97 không biết2 không 97 không biết 99 không áp dụng

97 không biết 98 không trả lời98 không trả lời 99 không áp dụng

Code C Code G1 Đầu tư cho kinh doanh 0 Không yêu cầu thế chấp2 Đầu tư cho nông nghiệp 1 thành viên của nhóm3 Các khoản chi tiêu liên quan đến việc kinh doanh 2 Tổ chức đứng ra bảo lãnh khoản vay4 Các khoản chi tiêu liên quan đến nông nghiệp (như phân bón, thuốc trừ sâu) 3 Cá nhân đứng ra bảo lãnh khoản vay5 Trả các khoản nợ khác Code E 4 sổ tiết kiệm ngân hàng6 Mua nhà/ xây dựng 1 Năm 97 không biết7 Mua đồ dùng lâu bền 2 Tháng 98 không trả lời8 Nâng cấp cơ sở hạ tầng (cung cấp nước, điều kiện vệ sinh v.v.) 3 Tuần 99 không áp dụng9 Mua lương thực 4 Ngày

10 Chữa trị thuốc men 97 không biết11 Đám lễ (cưới xin, đám tang) 98 không trả lời12 Học hành 99 không áp dụng90 Khác96 Tôi không quan tâm97 không biết98 không trả lời99 không áp dụng

Tài sản khác (nông cụ, gia súc, v.v..)

46

Page 47: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

B. Cho vay 1 Hộ ông/ bà có bao giờ cho vay bằng tiền mặt hoặc hiện vật (nh ư gạo, phân bón, v,v,,,) 1 có

2 không, chuyển sang mục tiếp theo

2 Hộ ông/ bà có cho vay mà khoản vay đó đã được trả lại hoặc chưa được trả lại hoàn toàn từ tháng 5/06 đến tháng 4/07?1 có2 không, chuyển sang mục tiếp theo

Xin liệt kê toàn bộ các khoản vay theo giá trị từ lớn đến từ tháng 5/06 đến tháng 4/073 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Hiện vật Giá trị

Nếu không, chuyển

sang câu hỏi 9

khoảng thời gian

đơn vị thời gian

Hiện vật

Tiền lãi (nghìn đồng)

Tỷ lệ lãi suất

đơn vị thời gian

Anghìn đồng C B E A

nghìn đồng % E

nghìn đồng F nghìn đồng năm

1

23456

Hộ ông/

bà cho vay lần đầu tiên cho

người đi vay này khi

nào?

Lãi suất

(nếu việc trả lãi suất bằng hiện vật thì ghi rõ hiện vật và ước tính giá trị)

Người đi vay đã trả khoản vay chưa? ước tính giá trị

của vật thế chấp tại thời

điểm hộ ông/ bà cho vay

Trong trường hợp trả gộp cả lãi và

gốc: ghi chi tiết

Tần suất

Các yêu cầu khác

khoả

n ch

o va

y

Người đi vay sử dụng khoản

vay cho mục đích

gì?

Số tiền mà hộ ông/ bà cho vay là bao nhiêu?

(nếu khoản cho vay không phải tiền mặt thì ghi tên hiện vật cho vay và ước tính

Hộ ông/ bà cho vay khi

nào?

D

Hộ ông/

bà đã cho ai

vay mượn?

tháng

Có phải người đi vay vì gia đình

họ gặp phải các cú sốc?

Ghi mã các cú sốc từ

mục 3.1 cho các khoản

vay liên quan

9

Gnăm

Hộ ông/ bà có

yêu cầu thế chấp

bằng thứ gì cho

khoản vay ?

Thời hạn của khoản vay đó là bao

lâu?

47

Page 48: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code B Code F01 Ngân hàng chính sách xã hội 1 Đầu tư cho kinh doanh 1 Vàng/ Bạc/ đồ trang sức02 Ngân hàng NN & PTNT 2 Đầu tư cho nông nghiệp 2 Đồ dùng lâu bền khác03 Tổ chức tín dụng (vd. Quĩ tín dụng nhân dân) 3 Các khoản chi tiêu liên quan đến việc kinh doanh 307 Quỹ hỗ trợ tìm việc làm 4 Các khoản chi tiêu liên quan đến nông nghiệp (như phân bón, thu08 Các tổ chức chính sách xã hôị (hội nông dân, hội phụ nữ) 5 Trả các khoản nợ khác 4 Thức ăn (gạo, v.v.)11 Bạn hàng/ bạn làm ăn/ nhà cung cấp 6 Mua nhà/ xây dựng 5 Tiền mặt12 người cho vay 7 Mua đồ dùng lâu bền 90 Những thứ khác, nêu cụ thể13 Cầm đồ 8 Nâng cấp cơ sở hạ tầng (cung cấp nước, điều kiện vệ 97 không biết14 Ngân hàng thương mại 9 Mua lương thực 98 không trả lời20 các hộ gia đình họ hàng trong thôn/ bản 10 Chữa trị thuốc men 99 không áp dụng21 Các hộ gia đình họ hàng ở ngoài thôn/ bản (cùng tỉnh) 11 Đám lễ (cưới xin, đám tang) code G22 Gia đình họ hàng ở tỉnh khác 12 Học hành 1 đất23 Gia đình họ hàng ở nước ngoài 90 Khác 2 sử dụng khoản tiết kiệm làm lãi suất24 bạn bè trong làng 97 không biết 325 bạn bè ở ngoài làng 98 không trả lời26 bạn bè ở tỉnh khác 99 không áp dụng 4 Sử dụng bảo hiểm nhân thọ27 bạn bè ở nước ngoài 5 Tài sản khác (nông cụ, gia súc, v.v..)28 nhóm hụi Code C 6 Tín chấp cá nhân90 ngoài ra 1 có 7 Tín chấp tập thể97 không biết 2 không 8 không có thế chấp98 không trả lời 97 không biết 98 không trả lời99 không áp dụng 98 không trả lời 97 không biết

99 không áp dụngCode E Code D Code H

1 Khoanh nợ 1 Thiếu thế chấp 1 không có gì2 trả lại muộn 2 Kế hoạch kinh doanh không tốt 2 không thể vay tiền từ nguồn này được nữa

97 không biết 3 Vị thế xã hội thấp 398 không trả lời 4 Đã từng không trả được nợ từ nguồn tín dụng này99 không áp dụng 5 Đã từng trả nợ quá hạn từ nguồn tín dụng này 4 thế chấp bị tịch thu

90 ngoài ra 5 Phải trả lãi suất cao hơn97 không biết 90 Khác, nêu cụ thể98 không trả lời 98 không trả lời99 không áp dụng 97 không biết

99 không áp dụng

không vay tiền từ nguồn này và các nguồn khác được nữa

Nguyên liệu đầu vào cho nông nghiệp (phân bón, thuốc trừ sâu..)

Sử dụng mùa vụ thu hoạch tới làm thế chấp

48

Page 49: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

C. Hạn chế tín dụng

1 1 có2

3 7 8 9

Nếu không, chuyển sang câu 10

B C

E. Tiểu sử tín dụng xấu

12 Trong vòng 5 năm qua, đã bao giờ ông/ bà không thể trả được (vỡ nợ) các khoản đi vay khi đến hạn ch ưa? 1 có2

1 17 19

Hàng hoáF A

123

Có bao nhiêu lần đơn xin vay tiền của

hộ bị từ chối một phần hoặc toàn bộ?

Đã bao giờ hộ ông/ bà đi vay mà không vay đư ợc tiền hoặc vay được ít hơn số tiền mong muốn? Nếu có th ì hỏi khi nào nếu ko chuyển sang câu 29

11

không, chuyển sang mục tiếp theo

không, chuyển sang mục tiếp theo

H

21Giá trị của hiện vật thế chấp là

gì?

(nghìn đồng)

Khoả

n va

y m

ượn

E

Hộ ông/ bà đã khoanh nợ hay trả nợ muộn?

C

2Khi nào?

6Tại sao hộ

ông/ bà đi vay

14

4Hộ ông/ bà khi đó đi vay ở

đâu?

Anămtháng

15

Nếu không, chuyển sang câu 17

Hộ ông/ bà khoanh nợ hoặc bị trả nợ muộn là vì gặp phải

các cú sốc đúng không?

16Chỉ rõ các cú sốc

từ mục 3.1

(nghìn đồng)

Trị giá hàng hoá

Giá trị khoản tiền mà ông/ bà vay18

5Số tiền thực tế hộ

nhận đượcCó phải hộ ông/ bà đi vay do gặp phải các cú sốc

hoặc rủi ro?

Tại sao khoản vay đó của hộ ông/ bà bị từ

chối?

D

10

(nghìn đồng) G

Vật thế chấp cho khoản vay này là gì?

Hậu quả của việc mất uy tín

hoặc trả lại muộn là gì?

Gia đình đã vay ở đâu?

Số tiền hộ mong muốn vay

(nghìn đồng)

Chỉ rõ các cú sốc từ mục 3.1

2220

49

Page 50: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A01 Ngân hàng chính sách xã hội02 Ngân hàng NN & PTNT03 Tổ chức tín dụng (vd. Quĩ tín dụng nhân dân)

07 Quỹ hỗ trợ tìm việc làm08 Các tổ chức chính sách xã hôị (hội nông dân, hội phụ nữ)

11 Bạn hàng/ bạn làm ăn/ nhà cung cấp12 người cho vay 13 Cầm đồ14 Ngân hàng thương mại

20 các hộ gia đình họ hàng trong thôn/ bản21 Các hộ gia đình họ hàng ở ngoài thôn/ bản (cùng tỉnh)22 Gia đình họ hàng ở tỉnh khác23 Gia đình họ hàng ở nước ngoài24 bạn bè trong làng25 bạn bè ở ngoài làng26 bạn bè ở tỉnh khác27 bạn bè ở nước ngoài28 nhóm hụi90 ngoài ra97 không biết98 không trả lời99 không áp dụng

50

Page 51: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

E. Tiết kiệm

Đọc cho chủ hộ nghe

1 Hộ ông/ bà có tiết kiệm không? 1 có2 không

2 1 có2 không

3 Hộ ông/ bà có bao nhiêu sổ tiết kiệm? Số lượng

4 ước tính giá trị của các khoản tiết kiệm (nghìn đồng)Code A

5 ông/ bà gửi tiết kiệm ở tổ chức nào? a Giá trị b (nghìn đồng)

c Giá trị d (nghìn đồng)

e Giá trị f (nghìn đồng)

g Giá trị h (nghìn đồng)

6 1 có2 không, chuyển sang câu 8

7 ước tính giá trị hộ đã đóng góp vào họ, hụi, phường? (nghìn đồng)

8 1 có2 không, chuyển sang mục tiếp theo

9 ước tính trị giá tài sản tài chính (nghìn đồng)

Hộ ông/ bà có sở hữu các tài sản tài chính khác không (c ổ phiếu, chứng khoán, trái phiếu v.v..)

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin m à hộ ông/ bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghi ên cứu

Trong thời gian từ tháng 5/06 đến 4/07, hộ ông/ b à có dành 1 phần thu nhập cho tiết kiệm không?

Có ai trong hộ ông bà chơi họ hoặc hụi, phường không?

51

Page 52: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code BTrợ giúp xã hội 1 Năm

1 Quĩ bảo trợ xã hội cho trợ cấp thường xuyên 2 Tháng2 Hỗ trợ đột xuất cứu đói, giảm nhẹ thiên tại, giáp hạt 3 Tuần3 chương trình xoá đói giảm nghèo 4 Ngày4 ưu đãi cho cựu chiến binh và người có công 90 Những thứ khác, nêu cụ thể

An sinh xã hội 97 không biết5 lương hưu trí 98 không trả lời6 tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp khác 99 không áp dụng7 hỗ trợ ốm đau8 Hỗ trợ thai sản9 Quỹ cứu trợ thường xuyên

Chi trả khác10 Các chương trình khác của Chính phủ

12 Hỗ trợ của nhà thờ, tôn giáo13 những trợ giúp xã hội khác14 Các quĩ an sinh khác90 Chi trả khác97 không biết98 không trả lời99 không áp dụng

52

Page 53: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 7.2: Chuyển nhượng công, các khoản chi trả khác v à bảo hiểm

A. Chuyển nhượng công và các khoản chi trả khác

Xin liệt kê những khoản tiền mà hộ ông/ bà nhận đượcĐiều tra viên đọc các mã ở phần mã A

1 3 5 6 7

Giá trị Tần xuất

(nghìn đồng)

2 4

(tháng)

thàn

h vi

ên h

Lần hộ ông/ bà nhận được gần đây nhất là khi nào?

B (năm)

Hộ ông/ bà nhận được những khoản tiền, hỗ trợ từ các tổ chức sau đây trong năm qua không?

Loại chi trả

A

Đơn vị thời gian

53

Page 54: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A Code C Code D1 Họ không bán bảo hiểm ở nơi hộ sinh sống Thailand 1 Năm2 Hộ không cần bảo hiểm 1 Bảo Việt 2 Tháng3 Phí bảo hiểm quá đắt 2 Bảo Minh 3 Tuần4 Bảo hiểm không đủ cho hộ 3 Bảo hiểm xăng dầu Việt Nam 4 Ngày

90 Khác 4 Bảo hiểm Prudential 90 Những thứ khác, nêu cụ thể97 không biết 5 Bảo hiểm Manulife 97 không biết98 không trả lời 6 Bảo hiểm AIA 98 không trả lời99 không áp dụng 7 Bảo hiểm Allianz- AGF 99 không áp dụng

8 Bảo hiểm Groupama9 Bảo Minh CMG

Code B 10 Các tổ chức xã hộiVietnam 11 Các bảo hiểm phi chính thức

1 Bảo hiểm nhân thọ/ sinh tử 90 Khác2 Bảo hiểm tài sản3 Bảo hiểm y tế4 Bảo hiểm y tế tàn tật5 Bảo hiểm vật nuôi, mùa vụ6 Bảo hiểm mùa vụ

90 Khác97 không biết98 không trả lời99 không áp dụng

54

Page 55: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 7.2: Chuyển nhượng công, các khoản chi trả khác v à bảo hiểm

B. Bảo hiểm

1 Hộ ông/ bà có nhận được thẻ bảo hiểm Y tế miễn phí không? 1 có2 không

2 Hộ ông/ bà có còn bảo hiểm gi khác không? 1 nếu có chuyển sang câu 4Điều tra viên đọc mã C 2 không

3 Nếu không ai trong hộ ông/ b à có bảo hiểm thì tại sao? Code A

Xin ông/ bà liệt kê việc có được bảo hiệm y tế hiện tại của hộ

4 7 8 9 10 11 12

Đơn vị thời gian

Tần suất Số tiền

Giá trị

D (nghìn đồng) (nghìn đồng)

Chuyển sang mục tiếp theo

thàn

h vi

ên h

Hộ ông/ bà đã nhận được tiền bồi thường chưa?

Hộ ông/ bà thường trả phí bảo hiểm như thế nào

Loại bảo hiểm Ai là người bản bảo hiểm

(tháng) (năm)

6

C

5

B

55

Page 56: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A1 Hàng ngày2 Hàng Tuần3 Hàng tháng4 Nửa năm5 1 năm

90 Ngoài ra, nêu cụ thể97 không biết98 không trả lời99 Không áp dụng

Hộ ông/ bà tiêu dùng bao nhiêu các kho ản sau từ tháng 5 năm 2006 đến tháng 4 năm 2007Hãy tính toán cẩn thận khối lượng mà hộ tiêu dùng cho từng khoản mục theo đơn vị hàng ngày, tuần, tháng hoặc năm

Phần 8. Chi tiêu của hộ gia đình

56

Page 57: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

1 2 1 2

Khoản mụcKhối lượng tiêu

dùng Khoản mụcKhối lượng tiêu

dùng(giá trị nghìn đồng) (giá trị nghìn đồng)

1 Gạo các loại 31 Các phí của trường, sách vở2 Thịt bò/ lợn 32 Đồng phục3 Cá các loại 33 Học phí4 Gia cầm các loại 34 Thuê (nhà ở, nhà trọ cho học sinh)5 Trứng 35 Các khoản phí đóng góp khác6 Rau các loại 367 Hoa quả 378 Gia vị 389 Cá hộp 39 Tổng chi phí giáo dục

10 Dầu ăn 40 Thuốc (bao gồm cả mua ở hiệu thuốc)11 Nước giải khát 41 Phí khám bệnh cho bác sĩ12 Mua đồ ăn mang về nhà 42 Khác, ghi cụ thể13 Đồ uống có cồn và thuốc lá 4314 Lương thực khác 4415 Tổng chi cho lương thực, thực phẩm 45 Tổng chi phí y tế16 Thuê nhà 46 Chi cho hội hè, ma chay

17 Chăm sóc cá nhân 47 Thuế (thuế thu nhập, thuế đất)18 Quần, áo, dày dép, túi, các đồ dùng gia đình 48 Giải trí19 Bột giặt, phụ gia giặt 49 Chơi xổ số, đề20 Điện 50 Chơi xổ số, đề21 Nước 51 Xã hội khác22 Gas, than 5223 Cắt tóc, làm tóc 5324 Phi lương thực khác 5425 Tổng chi phí phi lương thực 55 Tổng chi phí xã hội

26Nhiên liệu, bảo dưỡng, bảo hiểm và thuế cho xe máy, ô tô 56

27 Chi cho giao thông công cộng 5728 Điện thoại 5829 Chi phí giao thông, thông tin liên lạc khác 5930 Tổng chi phí giao thông, liên lạc 60

Thời kỳ tiêu dùng

A

Gia

o th

ông

liên

lạc

3Ph

i lươ

ng th

ực, t

hực

phẩm

Giá

o dụ

cY

tếXã

hội

Lươn

g th

ực, t

hực

phẩm

3Thời kỳ tiêu

dùngA

57

Page 58: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A1 Giàu hơn2 Khá hơn3 Giống họ (trung bình)4 Nghèo hơn5 Nghèo hơn rất nhiều

90 Ngoài ra, nêu cụ thể97 không biết98 không trả lời

Phần 9.1: Tài sản của hộ gia đình 99 Không áp dụng

58

Page 59: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

2 3 4 2 4

(nghìn đồng) Năm Năm1 Xe kéo 2 bánh 26 Ti vi2 Xe kéo 4 bánh 27 Đầu máy Video, nghe nhạc3 Bình phun thuốc 28 Đầu thu vệ tinh4 Bình phun thuốc có động cơ 29 Máy nghe nhạc, đài5 Bồn đựng nước 30 Điện thoại cố định6 Máy bơm nước 31 Điện thoại di động7 Bồn chứa nước cho đồng ruộng 32 Tủ lạnh8 Ống dẫn nước 33 Lò nước gas9 Các dụng cụ nông nghiệp khác 34 Hệ thống sưởi nước nóng

10 Máy xay sát gạo 35 Máy giặt11 Máy tuốt lúa 36 Máy khâu12 37 Bàn là13 Thuyền 38 Máy hút bụi14 Lưới đánh cá 39 Điều hoà nhiệt độ15 Bẫy bắt cá 40 Quạt điện16 Lưới đánh cá nổi trên mặt nước 41 Nồi cơm điện17 Các tài sản dùng cho sản xuất phi nông nghiệp khác 42 Máy vi tính 18 43 Dây chuyền các loại (vàng, đá vv)19 44 Đồ dùng trong nhà20 45 Ghế sô fa21 Bếp BI O GA 46 Tủ22 Xe tải 47 Giường23 Xe bán tải 48 Đồng hồ 24 Xe máy 4925 Xe đạp 50

5 Ông/ bà đánh giá như thế nào về mức sống của hộ so với các hộ trong làng? A

6 Ông/ bà đánh giá như thế nào về mức sống của hộ so với các hộ trong cả nước? A

7 (nghìn đồng)ông/ bà cho rằng thu nhập tối thiểu (thấp nhất) 1 tháng của hộ là bao nhiêu?

1

(nghìn đồng)

Hộ ông/ bà có bao nhiêu cái

Hộ ông/ bà có bao nhiêu cái

31Tài sảnĐồ vật mà ông/ bà

mua gần đây nhất là bao nhiêu lâu?

Đồ vật mà ông/ bà mua gần đây nhất là bao nhiêu

lâu?

Hộ ông/ bà trả bao nhiêu tiền để mua cái gần đây

nhất

Tài sản Hộ ông/ bà trả bao nhiêu tiền để mua cái gần đây nhất

59

Page 60: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Code A1 trong thôn/ bản2 trong huyện (vùng nông thôn)3 trong huyện (vùng thành thị)4 trong tỉnh (vùng nông thôn)5 trong tỉnh (vùng thành thị)6 trong tỉnh khác (vùng nông thôn)7 tỉnh khác (vùng thành thị)9 Ở Băng Cốc

10 Hà nội11 Thành phố Hồ Chí Minh20 Lào21 Căm Pu Chia29 Ở nước châu Á khác90 Ở nước khác97 không biết98 Không trả lời

60

Page 61: Ảnh h ng b i r i ro và các cú s c t i ông Nam Á Điều tra ... · Bảng câu hỏi số Ảnh hưởng bởi rủi ro và các cú sốc tại Đông Nam Á Giới thiệu

Phần 9.2: Điều kiện về nhà ở

1 Độ lớn của ngôi nhà m²

2 Số phòng

3 Số tầng

4 Hộ ông/ bà sống trong ngôi nhà này bao nhiêu lâu rồi?

5 Hộ ông/ bà trước đây sống ở đâu? A

Sở hữu 1 Mua 1 Nền đất 1 1 Kính 1 1

Thuê >> 8 2 Tự xây 2 Bằng gỗ 2 2 tre 2 2

Khác 3 Thừa kế 3 Bằng xi 3 3 gỗ 3 3không trả lời 98 Được cho, 4 không trả lời 98 4 kim loại 4 4

Không áp dụng 99 Khác 90 dụng 99 98 không trả lời 98 5không trả lời 98 99 Không áp dụng 99 98

Không áp dụng 99 99

1 12 23 34 45 56 98

98 9999

Đất

Không áp dụng

907

2

Ngói, đá

Nguồn chất đốt chính của hộ ông/ bà là gì?Thắp sáng

12

6

345

Mái bằng

15

Đun nấu1

14

6

3

Điện lướiGas (đường ống) 5

Gỗ

Xi măng/ vôi

11Vật liệu làm mái nhà

Mái lá

Thiếc

10Cửa sổ của ngôi nhà chính làm

bằng gì?

9Tường của ngôi nhà

chính làm bằng vật liệu gì?

12

Nước sông, ao, hồ

Hố xí có ngăng (chung)Không có

Vòi nước chung Hố xí có ngăn (riêng)GiếngNước mưa

Nguồn nước ăn chính của hộ ông/ bà là gì? Nhà vệ sinh của hộ ông/ bà thuộc loại nào?

Tình trạng ở hữu ngôi nhà6

Ngôi nhà của ông/ bà được xây dựng bằng

vật liệu nào?

8Hộ ông/ bà làm gì để

có ngôi nhà này?

7

Vòi nước trong nhàVòi nước ở ngoài nhà

4

Tự hoại, dội nước (riêng)Tự hoại, dội nước (chung)

Dầu hoả

Gỗ, củi

Gas (bình)

Than

99

kim loại

không trả lờikhông trả lời

Không áp dụng

không trả lời

gỗ

13

không trả lờiKhông áp dụngkhông trả lời

Không áp dụng98

Khác7

90Điện máy nổ

61